Điểm chuẩn dự kiến như sau: 1. CĐ công thương nghiệp: Trường CĐ Công thương TP.HCM | STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | 1 | C540202 | Công nghệ sợi, dệt | A,A1 | 12 | 2 | C540204 | Công nghệ may | A,A1 | 12 | 3 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A,A1 | 12 | 4 | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | A,A1 | 12 | 5 | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A,A1 | 13 | 6 | C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A,A1 | 13 | 7 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | 8 | C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A,A1 | 13 | 9 | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A,A1 | 13 | 10 | C340301 | Kế toán | A,D1 | 16 | 11 | C340101 | Quản trị kinh dinh | A,D1 | 16 | 12 | C340201 | Tài chính - nhà băng | A,D1 | 16 |
2. CĐ Kinh tế đối ngoại: Trường CĐ Kinh tế đối ngoại | STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | 1 | C340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 22 | 2 | C340101 | Quản trị kinh dinh | A | 22 | 3 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A | 22 | 4 | C340301 | Kế toán | A | 22 | 5 | C340201 | Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành tài chính doanh nghiệp) | A | 22 | 6 | C220201 | Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại | A | 22 | 7 | C340120 | Kinh doanh quốc tế | D1 | 19.5 | 8 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 19.5 | 9 | C340405 | Hệ thống thông báo quản lý | D1 | 19.5 | 10 | C340301 | Kế toán | D1 | 19.5 | 11 | C340201 | Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành tài chính doanh nghiệp) | D1 | 19.5 | 12 | C220201 | Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương nghiệp | D1 | 19.5 |
3. CĐ kỹ thuật Cao Thắng: 4. ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM): 5. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng): Đang tiếp chuyện cập nhật... Đăng Khoa
|