Thứ Năm, 22 tháng 8, 2013

Chỉ tiêu và điểm NV2 của ĐH Kinh tế quốc cùng đọc lại dân, các trường thuộc ĐH Đà Nẵng.

5 11 Toán ứng dụng A, A1 D460112 103 03 ≥15

Chỉ tiêu và điểm NV2 của ĐH Kinh tế quốc dân, các trường thuộc ĐH Đà Nẵng

5 III PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 241 1 Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc A, A1 D580205 106 39 ≥13. 0 9 Văn hóa học C D220340 608 38 ≥14.

0 D 1 ≥10. 5 5 kinh doanh thương nghiệp A, A1 D340121 404 49 ≥13. - Thủ tục nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ đăng ký cùng với lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện và chuyển phát nhanh theo địa chỉ sau: Ban đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP.

0 8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A C510206 C78 54 ≥10. 0 D 1 5 CN kỹ thuật điên tử truyền thông A C510302 C75 97 ≥10. 0 II PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 159 1 CN Kỹ thuật Công trình xây dựng A, A1 C510102 C76 40 ≥10.

C (tổng hợp). 0 6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A C510103 C76 82 ≥10. 9. 0 D 1 ≥13. 0 14 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A, V C510101 C85 57 ≥10.

0 Liên thông từ cao đẳng lên đại học: 367 chỉ tiêu + Đối với bậc đào tạo cao đẳng, Đại học Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi đại học theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi cao đẳng. 0 6 Quốc tế học D 1 D220212 758 31 ≥19. 0 12 Công nghệ thực phẩm A C540102 C83 40 ≥10.

0 4 Cử nhân tiếng Nga du lịch 762 14 ≥16. 5 - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. 0 2 Vật lý học A, A1 D440102 106 26 ≥13. 5 B ≥11

Chỉ tiêu và điểm NV2 của ĐH Kinh tế quốc dân, các trường thuộc ĐH Đà Nẵng

0 10 Công nghệ kỹ thuật môi trường A C510406 C80 80 ≥10. 0 4 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) A D140212 203 14 ≥18. 5 7 văn chương C D220330 604 48 ≥14. 0 10 Công tác xã hội C D760101 611 20 ≥14.

Ảnh minh họa ĐH Kinh tế Quốc dân vừa thông báo các ngành còn chỉ tiêu để thí sinh đã trúng tuyển vào trường năm nay nhưng chưa trúng tuyển vào ngành đăng ký ban sơ đăng ký. 2013. 5 II ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) 290 1 Công nghệ thông báo A, A1 D480201 104 19 ≥18.

0 11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A C510203 C82 69 ≥10. Trước đó, theo ban bố, điểm chuẩn NV1 vào trường ĐH Kinh tế quốc dân đối với từng khối là: Khối A: 22,5 điểm; Khối A1: 22,5 điểm (tiếng Anh hệ số 1), 24,5 điểm (tiếng Anh hệ số 2); Khối D1: 22,5 điểm (tiếng Anh hệ số 1), 24,5 điểm (tiếng Anh hệ số 2). 0 7 Công nghệ kỹ thuật giao thông A C510104 C77 91 ≥10.

0 2 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) A, A1 C340301 C66 40 ≥10. 0 D 1 ≥13. 8. 0 16 Công nghệ sinh vật học A C420201 C87 63 ≥10. 0 9 Công nghệ kỹ thuật hóa học A C510401 C79 73 ≥10.

0; Khối D: ≥13. 1 Sư phạm tiếng Pháp D 1,3 D140233 703 30 ≥17. 0 D 1 ≥13. 0 D 1 ≥13. 000 đồng/hồ sơ, nộp cùng lúc với hồ sơ đăng ký xét tuyển

Chỉ tiêu và điểm NV2 của ĐH Kinh tế quốc dân, các trường thuộc ĐH Đà Nẵng

0 III CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) 995 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A C510201 C71 18 ≥ 10.

Đà Nẵng - Lệ phí xét tuyển: 30. 0 B ≥11. P. 0 B ≥11. 0 2 Kinh tế xây dựng A, A1 D580301 400 38 ≥13. 0 3 Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường) A D140212 202 40 ≥13.

0 13 Công nghệ KT Công trình xây dựng A C510102 C84 59 ≥10. 0 tiếng nói Nga, gồm: D 1,2 D220202 3 Cử nhân tiếng Nga 752 20 ≥16. 5 2 Sư phạm tiếng Trung D 1,4 D140234 704 19 ≥17. Thời kì đăng ký: sau khi nhập học nhà trường sẽ công bố lộ trình xếp ngành.

0 5 Ngôn ngữ Thái Lan D 1 D220214 757 28 ≥16. 0 6 Giáo dục chính trị C D140205 500 26 ≥14. 5 4 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh dinh tổng quát) A, A 1 D340101 402 42 ≥13. 5 4 Công nghệ thông báo A, A1 C480201 C74 30 ≥ 11. 0 5 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) A D440301 204 14 ≥17.

9 ngành còn chỉ tiêu đăng ký có tổng chỉ tiêu là 510. 0 D 1 ≥13. 0 3 kinh dinh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương nghiệp) A, A1 C340121 C68 40 ≥10.

ĐH Đà Nẵng Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NVBS của các trường thuộc ĐH Đà Nẵng như sau: Hệ ĐH: 673 chỉ tiêu Số TT TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) Khối thi Mã ngành Mã tuyển sinh Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển I ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): D 1-6 142 - Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên: Khối A1: ≥13

Chỉ tiêu và điểm NV2 của ĐH Kinh tế quốc dân, các trường thuộc ĐH Đà Nẵng

5 2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A C510301 C72 27 ≥ 10. - Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Bản gốc giấy chứng thực kết quả thi tuyển sinh do Trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên và đóng dấu đỏ).

0 4 Công nghệ sinh học A C420201 C69 39 ≥10. 204 chỉ tiêu S TT TRƯỜNG/NGÀNH Khối thi Mã ngành Mã tuyển sinh Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển I ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) 50 Sư phạm âm nhạc N C140221 C65 50 ≥10.

0 D 1 ≥13. 0 B ≥11. 0 15 Quản lý xây dựng A C580302 C86 71 ≥10. Thí sinh phải ghi đầy đủ thông báo yêu cầu, ký và ghi rõ họ tên; Một bao thơ đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của thí sinh để Đại học Đà Nẵng thông báo kết quả xét tuyển.

0 3 Kế toán A, A 1 D340301 401 32 ≥13. 5 6 Kiểm toán A, A1 D340302 418 41 ≥13. 0 17 Hệ thống thông tin quản lý A, A 1 C340405 C88 72 ≥10. 2013 đến hết ngày 10. 0 D 1 ≥10. 5 Hệ CĐ: 1. 5 8 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C D310501 610 42 ≥14.

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐK xét tuyển, thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển: - thời kì nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20. 5 3 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A C510205 C73 12 ≥ 11. 0 D 1 ≥10. 0 B ≥11.